1. Thiết kế hình cánh Delta giúp giảm ma sát khi cố định vào cơ thể bệnh nhân, mang lại cảm giác thoải mái hơn, an toàn và đáng tin cậy hơn.
2. Sử dụng vật liệu PU y tế chuyên dụng cho cơ thể người. Vật liệu này có khả năng tương thích sinh học và ổn định hóa học tuyệt vời, cũng như độ đàn hồi vượt trội. Vật liệu sẽ tự động mềm ra để bảo vệ mô mạch máu dưới nhiệt độ cơ thể.
3. Thiết kế đa khoang đảm bảo bác sĩ lâm sàng có thể tiêm nhiều loại thuốc cùng lúc. Điều này giúp tránh tương hợp thuốc hiệu quả. Toàn bộ ống có thể được quan sát dưới tia X, đảm bảo an toàn cho bệnh nhân khi tiêm.
4. Đầu xa của ống thông được kết nối với đầu mềm đặc biệt bằng quy trình hợp nhất. Điều này sẽ tránh tổn thương mạch máu khi đưa ống thông vào hoặc lưu lại bên trong.
Kiểu | Kích thước Lumen | Chiều dài ống thông (cm) |
Một lumen | 14G | 15 |
Một lumen | 14G | 20 |
Một lumen | 14G | 30 |
Một lumen | 16G | 15 |
Một lumen | 16G | 20 |
Một lumen | 16G | 30 |
Một lumen | 18G | 15 |
Một lumen | 18G | 20 |
Một lumen | 18G | 30 |
Một lumen | 20G | 13 |
Một lumen | 20G | 20 |
Hai lòng | 4F | 5 |
Hai lòng | 4F | 8 |
Hai lòng | 4F | 13 |
Hai lòng | 5F | 8 |
Hai lòng | 5F | 13 |
Hai lòng | 5F | 20 |
Hai lòng | 7F | 15 |
Hai lòng | 7F | 20 |
Hai lòng | 7F | 30 |
Hai lòng | 7F | 50 |
Ba lumen | 5,5 độ F | 8 |
Ba lumen | 5,5 độ F | 13 |
Ba lumen | 7F | 15 |
Ba lumen | 7F | 20 |
Ba lumen | 7F | 30 |